Có 2 kết quả:
浮游 phù du • 蜉蝣 phù du
Từ điển phổ thông
con phù du, con nhện nước
Từ điển trích dẫn
1. Con nhện nước, con vò sáng sinh chiều chết. Còn gọi là con thiêu thân. § Vì thế người ta mới ví đời người ngắn ngủi là kiếp “phù du” 蜉蝣. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: “Nhân sanh dị tử, nãi viết phù du tại thế” 人生易死, 乃曰蜉蝣在世 (Điểu thú loại 鳥獸類) Mạng người dễ chết, nên mới nói là (ngắn ngủi) như kiếp con phù du trên đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài côn trùng nhỏ, có cánh, chỉ sống được vài giờ đồng hồ. Chỉ cuộc đời ngắn ngủi. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Ba vạn sáu nghìn ngày là mấy, Cảnh phù du trông thấy cũng nực cười « — Một thứ trùng nhỏ, đầu như đầu chuồn chuồn mà nhỏ, hay bay ở gần nước tối thì hay bay ở quanh bóng đèn, mau chết lắm. » Người đời như bóng phù du, Sớm còn tối mất, công phu lỡ làng «. ( Lục Vân Tiên ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0